I. THÉP CHỊU MÀI MÒN LÀ GÌ?
Thép chịu mài mòn là loại thép đạt độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu.
Các mác thép thường gặp: NN360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600
Ngoài ra, BHNM400, BHNM450 ,BHNM500, BHNM550, BHNM600, BHNM650, NR360, NR400, B-HARD360, B-HARD400
II. TIÊU CHUẨN & QUY CÁCH CỦA THÉP CHỊU MÀI MÒN
Tiêu chuẩn: GB (Trung Quốc)
Đặc Điểm Chung của thép tấm chịu mài mòn:
– Là loại thép được sản xuất theo phương pháp cán nóng.
– Chủ yếu dạng tấm, rất ít hoặc không xuất hiện ở dạng cuộn.
Quy cách thép tấm chịu mài mòn :
* Chiều dày từ: 4mm đến 130mm (chiều dày thông thường 4, 6, 8, 10, 12, 15, 16, 18, 20, 22, 25, 30, 32, 35, 45, 40, 50, 60,…)
* Chiều rộng từ: 1500mm đến 3000mm
* Chiều dài từ : 6000mm đến 12000mm
* Hoặc cắt kích thước yêu cầu của khách hàng.
III. ĐẶC TÍNH & ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN
– Đặc tính
+ Là thép chịu mài mòn cường độ cao, có độ cứng cao, không những chịu mài mòn mà còn chịu được áp lực cực tốt.
+ Thép chịu mài mòn có thể kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cầu máy, các chi tiết chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình làm việc…
+ Độ cứng đạt từ 300HB đến 600HB.
– Ứng dụng của thép tấm chịu mài mòn : sử dụng trong các ngành công nghiệp xi măng, làm băng tải trong nghành khai thác khoáng sản,khai thác mỏ, làm bánh răng, gàu máy xúc, thùng xe tải, nghành công nghiệp chế tạo máy, xe ủi đất , chế tạo bồn,bể chứa và nhiều ứng dụng khác…
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP CHỊU MÀI MÒN
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | B |
NM360 | ≤ 0,25 | ≤ 0,70 | ≤ 1,30 | ≤ 0,025 | ≤ 0,01 | ≤ 1,40 | ≤0,50 | ≤ 1,00 | ≤ 0,004 |
NM400 | ≤ 0,25 | ≤ 0,70 | ≤ 1,60 | ≤ 0,025 | ≤ 0,01 | ≤ 1,40 | ≤0,50 | ≤ 1,00 | ≤ 0,004 |
NM450 | ≤ 0,26 | ≤ 0,70 | ≤ 1,60 | ≤ 0,025 | ≤ 0,01 | ≤ 1,50 | ≤0,50 | ≤ 0,08 | ≤ 0,004 |
NM500 | ≤ 0,38 | ≤ 0,70 | ≤ 1,70 | ≤ 0,02 | ≤ 0,01 | ≤ 1,20 | ≤ 0,65 | ≤ 1,00 | 0,005-0,006 |
V. TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP CHỊU MÀI MÒN
Mác thép | Tính Chất Cơ Lý | ||||||
Độ dày (mm) |
Giới hạn chảy YS (MPa) |
Độ bền kéo TS (MPa) |
Hệ số co dãn EL A5 (%) |
Độ cứng (HB) |
Sức mạnh | ||
° C | J / cm2 | ||||||
NM400 | 4-40 | 1000 | ≥1250 | ≥10 | 360 ~ 430 | -20 | ≥30 |
NM450 | 12-40 | ≥1250 | 1500 | ≥10 | 430 ~ 480 | -20 | ≥30 |
NM500 | 40-80 | 1300 | 1700 | ≥10 | 480 ~ 520 | -20 | ≥30 |